HỆ
THỐNG MÃ HÓA DÙNG CHO CÁC BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Sử dụng hệ thống mã hóa để phân loại từng
thành phần của DA, chọn lựa sắp xếp các công việc, lập các báo cáo theo dõi và
kiểm soát DA. Mã số gán cho mỗi công việc liên quan đến nhiều thông tin khác
nhau, ví dụ như giai đoạn của DA, dạng cong việc, người thực hiện, hay hạng mục
mà công việc liên quan. Bảng 6.1 là ví dụ minh họa hệ thống mã hóa gồm 4 chữ số
cho DA thể hiện bằng sơ đồ mạng trong hình 6.2. Công việc 190 (thiết kế nền
móng và kết cấu nhà A) được gán mã số 1735. Mã số náy xác định công tác do bộ
phận thiết kế của đơn vị thực hiện, thuộc công trình nhà A, dạng công việc là
thiết kế kết cấu và người chịu trách nhiệm là kỹ sư Ký. Bảng 6.2 liệt kê mã số
của từng công việc trong DA.
Có thể sử dụng hệ thống mã hóa trong bảng
6.1 để lập báo cáo về các công tác liên quan đến nền móng và kết cấu khung của
công trình bằng cách chọn những công việc có con số mã thứ ba là 3. Tương tự, tất
cả công việc thuộc tòa nhà B có con số mã thứ hai là 8.
Bằng cách phân nhóm các mã số, chủ nhiệm
DA có thể lập được nhiều báo cáo khác nhau cho những yêu cầu khác nhau trong
quá trình theo dõi DA. Với hệ thống mã số 4 chữ số như trong ví dụ trên có thể
có nhiều cách phân loại công việc. Để lập một báo cáo về công tác kết cấu cho
nhà A và B, có thể chọn các công nhỏ hơn 9. Để lập báo cáo về các công tác thiết
kế, có thể chọn công việc có mã số thứ nhất bằng 1 và 2 (H.6.4, 6.5 và 6.6). Để
lập báo cáo chi phí các công tác do lỹ sư Dư phụ trách, có thể chọn các công việc
có số mã thứ tư bằng 2 (H.6.7). Tương tự, có thể phân loại các công việc bằng
cách lựa chọn kết hợp các con số lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng một giá trị nào đó.
Có thể sử dụng các chữ cái thay vì các
con số để mã hóa các công việc. Sử dụng chữ cái thì có đến 27 ký tự (tương ứng
với mỗi chữ cái trong hệ thống alphabet) thay ví 10 ký tự đối với hệ thống mã số
thập phân. Tuy nhiên, khi sử dụng máy tính thì khó mà phân loại các công việc bằng
cách chọn số lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng một giá trị nào đó.
Hình
6.1
Cơ cấu phân chia công việc cho dự án xây dựng công trình dịch vụ bảo hành
Hình
6.2
Sơ đồ mạng dự án xây dựng công trình dịch vụ bảo hành
Hình
6.2
Sơ đồ mạng dự án xây dựng công trình dịch vụ bảo hành (tiếp theo)
Bảng 6.1 Hệ thống mã hóa dự án xây dựng công trình dịch vụ bảo hành
Bảng 6.1 Hệ thống mã hóa dự án xây dựng công trình dịch vụ bảo hành
Bảng
6.2 Bảng
số liệu sơ đồ mạng xây dựng công trình dịch vụ bảo hành
Stt
|
Mã số
|
Tên công việc
|
Thời gian
|
Chi phí
|
Người thực hiện
|
10
|
0071
|
Thông báo bắt đầu
|
3
|
500
|
Kỹ sư TRƯỞNG
|
20
|
0071
|
Hoạch định dự án
|
7
|
14.000
|
Kỹ sư TRƯỞNG
|
30
|
0071
|
Tổ chức nhân sự cho dự án
|
5
|
1.000
|
Kỹ sư TRƯỞNG
|
40
|
2872
|
Chuẩn bị giao thầu thiết kế nhà B
|
2
|
3.000
|
Kỹ sư Dư
|
50
|
1073
|
Chuẩn bị thiết kế tự làm
|
3
|
1.500
|
Kỹ sư TÚ
|
60
|
2872
|
Họp giao nhiệm vụ cho đơn vị thầu thiết
kế
|
1
|
1.200
|
Kỹ sư DƯ
|
70
|
1073
|
Thiết kế tổng mặt bằng công trình
|
1
|
1.400
|
Kỹ sư TÚ
|
80
|
1624
|
Thiết kế cơ sở hạ tầng
|
1
|
1.200
|
Kỹ sư LÝ
|
90
|
1715
|
Chuẩn bị thiết kế kiến trúc nhà A
|
1
|
1.500
|
Kỹ sư KÝ
|
100
|
2812
|
Thiết kế mặt bằng kiến trúc nhà B
|
10
|
10.000
|
Kỹ sư DƯ
|
110
|
1123
|
Thiết kế san nền
|
12
|
14.400
|
Kỹ sư TÚ
|
120
|
1424
|
Thiết kế hệ thống thoát nước
|
10
|
2.000
|
Kỹ sư LÝ
|
130
|
1715
|
Thiết kế mặt bằng kiến trúc nhà A
|
15
|
22.500
|
Kỹ sư KÝ
|
140
|
2832
|
Thiết kế kết cấu nhà B
|
45
|
31.500
|
Kỹ sư DƯ
|
150
|
2812
|
Thiết kế nội thất nhà B
|
30
|
48.000
|
Kỹ sư DƯ
|
160
|
2842
|
Thiết kế hệ thống cơ điện nhà B
|
45
|
36.000
|
Kỹ sư DƯ
|
170
|
1123
|
Thiết kế nền đường
|
5
|
4.000
|
Kỹ sư TÚ
|
180
|
1524
|
Thiết kế hệ thống gầm, hố ga
|
10
|
12.000
|
Kỹ sư LÝ
|
190
|
1735
|
Thiết kế kết cấu nhà A
|
30
|
90.000
|
Kỹ sư KÝ
|
Bảng
6.2 Bảng
số liệu sơ đồ mạng xây dựng công trình dịch vụ bảo hành (tiếp theo)
Stt
|
Mã số
|
Tên công việc
|
Thời gian
|
Chi phí
|
Người thực hiện
|
200
|
2871
|
Duyệt thiết kế nhà B
|
10
|
8.000
|
Kỹ sư TRƯỞNG
|
210
|
1223
|
Thiết kế mặt đường
|
20
|
12.000
|
Kỹ sư TÚ
|
220
|
1624
|
Thiết kế hệ thống cấp nước ngầm chung
|
7
|
9.800
|
Kỹ sư LÝ
|
230
|
1745
|
Thiết kế hệ thống cơ điện nhà A
|
30
|
21.000
|
Kỹ sư KÝ
|
240
|
1735
|
Chọn cầu trục
|
11
|
11.000
|
Kỹ sư KÝ
|
250
|
2872
|
Hoàn thành thiết kế nhà B
|
1
|
1.000
|
Kỹ sư DƯ
|
260
|
1223
|
Thiết kế mặt đường bãi đậu xe
|
10
|
7.000
|
Kỹ sư TÚ
|
270
|
1654
|
Thiết kế hệ thống đường dây điện ngầm
|
14
|
12.600
|
Kỹ sư LÝ
|
280
|
1654
|
Thiết kế dây điện thoại ngầm
|
4
|
2.800
|
Kỹ sư LÝ
|
290
|
1771
|
Duyệt thiết kế nhà A
|
3
|
4.800
|
Kỹ sư TRƯỞNG
|
300
|
1323
|
Thiết kế đường rải sỏi
|
8
|
6.400
|
Kỹ sư TÚ
|
310
|
1677
|
Duyệt bản vẽ thiết kế cơ sở hạ tầng
|
1
|
1.100
|
Kỹ sư AN
|
320
|
1963
|
Thiết kế hàng rào, sân vườn
|
14
|
28.000
|
Kỹ sư TÚ
|
330
|
1071
|
Duyệt thiết kế mặt bằng chung
|
5
|
7.000
|
Kỹ sư TRƯỞNG
|
340
|
0071
|
Hoàn thành thiết kế
|
1
|
1.000
|
Kỹ sư TRƯỞNG
|
350
|
3876
|
Mua thang máy
|
25
|
95.000
|
Kỹ sư HÀ
|
360
|
4076
|
Đấu thầu thi công
|
20
|
8.000
|
Kỹ sư HÀ
|
370
|
3776
|
Mua cầu trục
|
40
|
56.000
|
Kỹ sư HÀ
|
380
|
6807
|
Chuẩn bị thi công nhà văn phòng B
|
3
|
900
|
Kỹ sư AN
|
Bảng
6.2
Bảng số liệu sơ đồ mạng xây dựng công trình dịch vụ bảo hành (tiếp theo)
Stt
|
Mã số
|
Tên công việc
|
Thời gian
|
Chi phí
|
Người thực hiện
|
390
|
5072
|
Chuẩn bị thi công cở sở hạ tầng
|
4
|
1.600
|
Kỹ sư AN
|
400
|
7707
|
Chuẩn bị thi công nhà bảo hành A
|
2
|
1.400
|
Kỹ sư AN
|
410
|
6802
|
Thi công móng, khung nhà B
|
45
|
198.000
|
Kỹ sư DƯ
|
420
|
5023
|
Thi công san nền, thoát nước
|
18
|
84.600
|
Kỹ sư TÚ
|
430
|
7735
|
Thi công móng, khung nhà A
|
110
|
396.000
|
Kỹ sư KÝ
|
440
|
6842
|
Thi công ống nước & ĐHKK nhà B
|
75
|
270.000
|
Kỹ sư DƯ
|
450
|
6852
|
Thi công dây điện & điện thoại nhà
B
|
60
|
204.000
|
Kỹ sư DƯ
|
460
|
5404
|
Thi công hệ thống thoát nước
|
15
|
21.750
|
Kỹ sư LÝ
|
470
|
7745
|
Thi công ống nước & ĐHKK nhà A
|
65
|
162.500
|
Kỹ sư KÝ
|
480
|
7755
|
Thi công dây điện & điện thoại nhà
A
|
30
|
174.000
|
Kỹ sư KÝ
|
490
|
6812
|
Thi công hoàn thiện nhà B
|
50
|
255.000
|
Kỹ sư DƯ
|
500
|
5524
|
Thi công hố ga, hầm phân
|
21
|
32.550
|
Kỹ sư LÝ
|
510
|
5223
|
Thi công đường bê công nội bộ
|
60
|
186.000
|
Kỹ sư TÚ
|
520
|
7715
|
Thi công hoàn thiện nhà A
|
30
|
174.000
|
Kỹ sư KÝ
|
530
|
5644
|
Thi công hệ thống cấp nước chung
|
7
|
13.300
|
Kỹ sư LÝ
|
540
|
5223
|
Thi công bãi đậu xe
|
15
|
34.500
|
Kỹ sư TÚ
|
550
|
5654
|
Thi công đường dây điện & điện thoại
ngầm
|
14
|
47.600
|
Kỹ sư LÝ
|
560
|
5323
|
Thi công nền rả sỏi
|
40
|
76.000
|
Kỹ sư TÚ
|
570
|
5963
|
Thi công sân vườn
|
20
|
62.000
|
Kỹ sư TÚ
|
580
|
0077
|
Nghiệm thu, bàn giao công trình
|
3
|
3.600
|
Kỹ sư AN
|
Hình
6.3 Kết
quả tính toán mạng dự án xây dựng công trình dịch vụ bảo hành bằng phần mềm quản
lý dự án Primavera project planner
Số hiệu
|
M
|
A
|
S
|
O
|
Tên công việc
|
Thời gian
|
Khởi
sớm
|
Kết
sớm
|
Khởi
muộn
|
Kết
muộn
|
Dự trữ
toàn phần
|
Chi phí
|
10
|
0
|
0
|
7
|
1
|
Thông báo bắt đầu
|
5
|
30OCT02
|
04NOV02
|
30OCT02
|
04NOV02
|
0
|
500.00
|
20
|
0
|
0
|
7
|
1
|
Hoạch định dự án
|
7
|
02NOV02
|
09NOV02
|
02NOV02
|
09NOV02
|
0
|
14000.00
|
30
|
0
|
0
|
7
|
1
|
Tổ chức nhân sự cho dự án
|
5
|
11NOV02
|
15NOV02
|
11NOV02
|
15NOV02
|
0
|
1000.00
|
40
|
2
|
8
|
7
|
2
|
Chuẩn bị giao thầu thiết kế nhà B
|
2
|
16NOV02
|
18NOV02
|
02DEC02
|
03DEC02
|
13
|
3000.00
|
50
|
1
|
0
|
7
|
3
|
Chuẩn bi thiết kế tự làm
|
3
|
16NOV02
|
19NOV02
|
16NOV02
|
19NOV02
|
0
|
1500.00
|
60
|
2
|
8
|
7
|
2
|
Giao nhiệm vụ cho thầu thiết kế
|
1
|
19NOV02
|
19NOV02
|
04DEC02
|
04DEC02
|
13
|
1200.00
|
70
|
1
|
0
|
7
|
3
|
Thiết kế tổng mặt bằng công trình
|
1
|
20NOV02
|
20NOV02
|
25NOV02
|
25NOV02
|
4
|
1400.00
|
80
|
1
|
6
|
2
|
4
|
Thiết kế cơ sở hạ tầng
|
1
|
20NOV02
|
20NOV02
|
01JAN03
|
01JAN03
|
36
|
1200.00
|
90
|
1
|
7
|
1
|
5
|
Họp triển khai thiết kế nhà A
|
1
|
20NOV02
|
20NOV02
|
20NOV02
|
20NOV02
|
0
|
1500.00
|
100
|
2
|
8
|
1
|
2
|
Thiết kế mặt bằng kiến trúc nhà B
|
10
|
20NOV02
|
30NOV02
|
05DEC02
|
16DEC02
|
13
|
10000.00
|
110
|
1
|
1
|
2
|
3
|
Thiết kế tổng mặt bằng công trình
|
12
|
21NOV02
|
04DEC02
|
26NOV02
|
09DEC02
|
4
|
14400.00
|
120
|
1
|
4
|
2
|
4
|
Thiết kế cơ sở hạ tầng
|
10
|
21NOV02
|
02DEC02
|
02JAN03
|
13JAN03
|
36
|
2000.00
|
130
|
1
|
7
|
1
|
5
|
Thiết kế mặt bằng kiến trúc nhà A
|
15
|
21NOV02
|
07DEC02
|
21NOV02
|
07DEC02
|
0
|
22500.00
|
140
|
2
|
8
|
3
|
2
|
Thiết kế kết cấu nhà B
|
45
|
02DEC02
|
22JAN03
|
17DEC02
|
06FEB03
|
13
|
31500.00
|
150
|
2
|
8
|
1
|
2
|
Thiết kế nội thất nhà B
|
30
|
02DEC02
|
04JAN03
|
03JAN03
|
06FEB03
|
28
|
48000.00
|
160
|
2
|
8
|
4
|
2
|
Thiết kế hệ thống có điện nhà B
|
45
|
02DEC02
|
22JAN03
|
17DEC02
|
06FEB03
|
13
|
36000.00
|
170
|
1
|
1
|
2
|
3
|
Thiết kế nền đường
|
5
|
05DEC02
|
10DEC02
|
10DEC02
|
14DEC02
|
4
|
4000.00
|
180
|
1
|
5
|
2
|
4
|
Thiết kế hầm, hố ga
|
10
|
03DEC02
|
13DEC02
|
14JAN03
|
24JAN03
|
36
|
12000.00
|
190
|
1
|
7
|
3
|
5
|
Thiết kế kết cấu nhà A
|
30
|
09DEC02
|
11JAN03
|
09DEC02
|
11JAN03
|
0
|
90000.00
|
200
|
2
|
8
|
7
|
1
|
Duyệt thiết kế nhà B
|
10
|
23JAN03
|
03FEB03
|
07FEB03
|
18FEB03
|
13
|
8000.00
|
210
|
1
|
2
|
2
|
3
|
Thiết kế mặc đường
|
20
|
11DEC02
|
02JAN03
|
16DEC02
|
07JAN03
|
4
|
12000.00
|
220
|
1
|
6
|
2
|
4
|
Thiết kế hệ thống cấp nước
|
7
|
14DEC02
|
21DEC02
|
25JAN03
|
01FEB03
|
36
|
9800.00
|
230
|
1
|
7
|
4
|
5
|
Thiết kế hệ thống có điện
|
30
|
13JAN03
|
15FEB03
|
13JAN03
|
15FEB03
|
0
|
21000.00
|
240
|
1
|
7
|
3
|
5
|
Chọn cấu trúc
|
11
|
13JAN03
|
24JAN03
|
18JAN03
|
30JAN03
|
5
|
11000.00
|
250
|
2
|
8
|
7
|
2
|
Hoàn thành thiết kế nhà B
|
1
|
04FEB03
|
04FEB03
|
19FEB03
|
19FEB03
|
13
|
1000.00
|
260
|
1
|
2
|
2
|
3
|
Thiết kế bãi đậu xe
|
10
|
03JAN03
|
14JAN03
|
08JAN03
|
18JAN03
|
4
|
7000.00
|
270
|
1
|
6
|
5
|
4
|
Thiết kế hệ thống điện ngầm
|
14
|
23DEC02
|
07JAN03
|
03FEB03
|
18FEB03
|
36
|
12600.00
|
280
|
1
|
6
|
5
|
4
|
Thiết kế hệ thống điện thoại
|
4
|
23DEC02
|
26DEC02
|
14FEB03
|
18FEB03
|
46
|
2800.00
|
290
|
1
|
7
|
7
|
1
|
Duyệt thiết kế nhà A
|
3
|
17FEB03
|
19FEB03
|
17FEB03
|
19FEB03
|
0
|
4800.00
|
300
|
1
|
3
|
2
|
3
|
Thiết kế đường rải sỏi
|
8
|
15JAN03
|
23JAN03
|
20JAN03
|
28JAN03
|
4
|
6400.00
|
310
|
1
|
6
|
7
|
7
|
Duyệt thiết kế cơ sở hạ tầng
|
1
|
08JAN03
|
08JAN03
|
19FEB03
|
19FEB03
|
36
|
1100.00
|
320
|
1
|
9
|
6
|
3
|
Thiết kế hàng rào, sân vườn
|
14
|
24JAN03
|
08FEB03
|
29JAN03
|
13FEB03
|
4
|
28000.00
|
330
|
1
|
0
|
7
|
1
|
Duyệt thiết kế mặt bằng chung
|
5
|
10FEB03
|
14FEB03
|
14FEB03
|
19FEB03
|
4
|
7000.00
|
340
|
0
|
0
|
7
|
1
|
Hoàn thành thiết kế
|
1
|
20FEB03
|
20FEB03
|
20FEB03
|
20FEB03
|
0
|
1000.00
|
350
|
3
|
8
|
7
|
6
|
Mua thang máy
|
25
|
23JAN03
|
20FEB03
|
23APR03
|
21MAY03
|
77
|
95000.00
|
360
|
4
|
0
|
7
|
6
|
Đấu thầu thi công
|
20
|
21FEB03
|
15MAR03
|
21FEB03
|
15MAR03
|
0
|
8000.00
|
370
|
3
|
7
|
7
|
6
|
Mua cầu trục
|
40
|
25JAN03
|
12MAR03
|
31JAN03
|
18MAR03
|
5
|
56000.00
|
380
|
6
|
8
|
0
|
7
|
Chuẩn bị thị công nhà B
|
3
|
17MAR03
|
19MAR03
|
19MAY03
|
21MAY03
|
54
|
900.00
|
390
|
5
|
0
|
2
|
7
|
Chuẩn bị thi công cơ sở hạ tầng
|
4
|
17MAR03
|
20MAR03
|
20MAY03
|
23MAY03
|
55
|
1600.00
|
400
|
7
|
7
|
0
|
7
|
Chuẩn bị thi công nhà A
|
2
|
17MAR03
|
18MAR03
|
17MAR03
|
18MAR03
|
0
|
1400.00
|
410
|
6
|
8
|
0
|
2
|
Thi công móng khung nhà B
|
45
|
20MAR03
|
10MAY03
|
22MAY03
|
12JUL03
|
54
|
198000.00
|
420
|
5
|
0
|
2
|
3
|
Thi công sân nền
|
18
|
21MẢ03
|
10APR03
|
24MAY03
|
13JUN03
|
55
|
84600.00
|
430
|
7
|
7
|
3
|
5
|
Thi công móng, khung nhà A
|
110
|
19MẢ03
|
24JUL03
|
19MAR03
|
24JUL03
|
0
|
396000.00
|
440
|
6
|
8
|
4
|
2
|
Thi công thệ thống cấp nước và
DHKK
|
75
|
12MAY03
|
06AUG03
|
14JUL03
|
08OCT03
|
54
|
270000.00
|
450
|
6
|
8
|
5
|
2
|
Thi công hệ thống điện và điện
thoại
|
60
|
12MAY03
|
19JUL03
|
31JUL03
|
08OCT03
|
69
|
204000.00
|
460
|
5
|
4
|
2
|
4
|
Thi công hệ thống cấp nước chung
|
15
|
11APR03
|
28APR03
|
14JUN03
|
01JUL03
|
55
|
21750.00
|
470
|
7
|
7
|
4
|
5
|
Thi công hệ thống cấp nước và
DHKK
|
65
|
25JUL03
|
08OCT03
|
18AUG03
|
31OCT03
|
20
|
162500.00
|
480
|
7
|
7
|
5
|
5
|
Thi công hệ thống điện và điện
thoại
|
85
|
25JUL03
|
31OCT03
|
25JUL03
|
31OCT03
|
0
|
195500.00
|
490
|
6
|
8
|
1
|
2
|
Hoàn thiện nhà B
|
50
|
07AUG03
|
03OCT03
|
09OCT03
|
05DEC03
|
54
|
255000.00
|
500
|
5
|
5
|
2
|
4
|
Thi công hố ga, hầm phân
|
21
|
29APR03
|
22MAY03
|
25SEP03
|
18OCT03
|
128
|
32550.00
|
510
|
5
|
2
|
2
|
3
|
Thi công đường nội bộ
|
60
|
29APR03
|
07JUL03
|
02JUL03
|
09SEP03
|
55
|
186000.00
|
520
|
7
|
7
|
1
|
5
|
Hoàn thiện nhà A
|
30
|
01NOV03
|
05DEC03
|
01NOV03
|
05DEC03
|
0
|
174000.00
|
530
|
5
|
6
|
4
|
4
|
Thi công hệ thống cấp nước chung
|
7
|
23MAY03
|
30MAY03
|
20OCT03
|
27OCT03
|
128
|
13300.00
|
540
|
5
|
2
|
2
|
3
|
Thi công bãi đậu xe
|
15
|
08JUL03
|
24JUL03
|
10SEP03
|
26SEP03
|
55
|
34500.00
|
550
|
5
|
6
|
5
|
4
|
Thi công hệ thống điện và điện
thoại
|
14
|
31MAY03
|
16JUL03
|
28OCT03
|
12NOV03
|
128
|
47600.00
|
560
|
5
|
3
|
2
|
3
|
Rải sỏi
|
40
|
25JUL03
|
09SEP03
|
27SEP03
|
12NOV03
|
55
|
76000.00
|
570
|
5
|
9
|
6
|
3
|
Thi công sân vườn
|
20
|
10SEP03
|
02OCT03
|
13NOV03
|
05DEC03
|
55
|
62000.00
|
580
|
0
|
0
|
7
|
7
|
Hoàn thành công trình
|
3
|
06DEC03
|
09DEC03
|
06DEC03
|
09DEC03
|
0
|
3600.00
|
Hình
6.5
Sử dụng hệ thống mã hóa tiến bộ để chọn ra các công tác thiết kế và thể hiện mạng
trên tiến bộ ngang bằng phần mềm quản lý dự án Primavera project planner
Hình
6.6
Đồ thị chi phí sử dụng hàng ngày và chi phí tích lũy cho các công tác thiết kế
(sử dụng phần mềm quản lý dự án Primavera project planner)
Có thể sử dụng hệ thống mã hóa gồm cả chữ
và số, sử dụng số khi cần phân loại theo nhiều giá trị, và sử dụng chữ khi
không cần phân loại theo nhiều giá trị. Mã hóa các công việc trong định mức xây
dựng cơ bản của nhà nước cũng là một ví dụ minh họa về hệ thống mã số gồm cả chữ
và số.
Xem toàn bộ sách Quản lý dự án xây dựng của tác giả Đỗ Thị Xuân Lan : Quản lý dự án xây dựng
0 nhận xét:
Đăng nhận xét