Xem toàn bộ nội dung sách: Nguyên lý thiết kế kiến trúc nhà ở
2.2. Không gian ở cơ bản trong căn hộ
2.2.1. Định nghĩa căn hộ
Căn hộ là phần
diện tích ở khép kín (bao gồm diện tích ở, diện tích sinh hoạt, diện tích phụ
trợ và là thành phần cơ bản của nhà ở, mỗi ngôi nhà được tổ hợp nhiều căn hộ.
Căn hộ ứng với mỗi nhân khẩu cho “một gia đình”.
Căn hộ gồm những
phòng ở tuỳ theo số lượng người trong gia đình, mỗi căn hộ có diện tích lớn,
nhỏ khác nhau và một số phòng khác nhau (số phòng trong căn hộ chỉ tính số
phòng ở, không tính các phòng phụ và diện tích
phụ).
Căn hộ thường tổ chức trong nhà ở tại các đô thị
Căn hộ thường được
tổ chức với một số kiểu tương ứng với một số cơ cấu gia đình khác nhau.
- Các chỉ số về diện tích của căn hộ
Bảng 1: tiêu chuẩn diện tích
thiết kế các loại căn hộ ở việt nam
số p.ngủ
|
số
nhân khẩu
|
căn hộ
|
phòng ở
|
các không gian phụ
|
|||||||||
tổng
diện tích (m2)
|
diện tích sd chính (m2)
|
sinh hoạt (m2)
|
ngủ (m2)
|
Bếp Ăn (m2)
|
Kho (m2)
|
wc
(cái)
|
Lô gia
|
Lôgia
phục vụ
|
Sảnh và các lối đi
(m2)
|
||||
Số Lg
|
dt
|
Số Lg
|
dt
|
||||||||||
1
|
2
|
45-
50
|
24
|
14
|
10
|
12
|
3,5
|
1
|
1
|
4
|
3
|
||
2
|
3
|
48-
54
|
27
|
17
|
10
|
12
|
4
|
1-2
|
1
|
4
|
15%
|
||
4
|
4-5
|
70-
78
|
54-
57
|
14-
17
|
10
|
14-
16
|
4
|
2-3
|
1
|
4
|
1
|
3,5
|
15%
|
5
|
6-7
|
80-
88
|
61-
71
|
16
|
5(9-
12)
|
14-
17
|
4-6
|
3-5
|
2
|
8
|
1
|
3,5
|
15%
|
6
|
8-9
|
105-
135
|
72-
81
|
16
|
6(9-
12)
|
18-
22
|
6-8
|
3-5
|
2
|
9
|
1
|
3,5
|
15%
|
- Trong mục tiêu và các giải
pháp lớn để thực hiện chương trình mục tiêu nhà ở đến năm 2005 của ngành xây
dựng như sau
Đến năm 2005 phấn đấu thực hiện
mỗi người dân đều có nhà ở, diện tích bình quân tại các đô thị là 9m²/ người.
Sau giai đoạn 2005 phấn đấu đạt chỉ tiêu diện tích bình quân
là 10m²- 12m²/người
Bảng 2: kích thước và diện tích tối thiểu cho các
bộ phận chức năng trong căn hộ
Stt
|
Loại
buồng, phòng trong căn hộ
|
Diện
tích không nhỏ hơn (m²)
|
Chiều
rộng phòng không nhỏ hơn (m)
|
1
|
Phòng khách
|
15
|
3,6
|
2
|
Phòng sinh hoạt chung
|
12
|
3,6
|
3
|
Phòng bếp và ăn kết hợp
|
10
|
3,3
|
4
|
Phòng ngủ
|
9
|
3,0
|
5
|
Phòng vệ sinh
|
3
|
1,2
|
Bảng 3: diện tích các khu chức
năng của căn hộ
Stt
|
Loại
buồng, phòng trong căn hộ
|
Diện
tích tối đa (m²)
|
Diện
tích tối thiểu (m²)
|
1
|
Tiền sảnh
|
10
|
6
|
2
|
Phòng khách
|
30
|
15
|
3
|
phòng ngủ
|
20
|
9
|
4
|
Bếp + phòng ăn
|
22
|
10
|
5
|
Lôgia, bancong
|
18
|
12
|
6
|
Phòng vệ sịnh
|
8
|
3
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét